Trang bị cơ bản |
Trang bị |
Tốt tại |
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Sử Gia.
|
|
|
|
=
S
Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, tăng 25% sát thương gây ra trong 3 giây.
|
|
|
|
=
S
Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 35 sát thương phép và khiến 4 kẻ địch phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây. Cào Xé: giảm Kháng Phép
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thần Thoại.
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Định Mệnh. Thưởng Định Mệnh: Hồi lại 0.029999999329447746% Máu mỗi 3 giây.
|
|
|
|
=
S
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 30% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 35 Sức Mạnh Phép Thuật.
|
|
|
=
S
Mỗi vòng đấu: Tạo ra hai trang bị ngẫu nhiên.
|
|
|
=
S
Đội bạn nhận +1 kích cỡ đội hình.
|
|
|
|
=
A
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Sứ Thanh Hoa.
|
|
|
|
=
S
Bắt đầu giao tranh: Nhận thêm các chỉ số khác nhau tùy thuộc vào vị trí khởi đầu. Hai Hàng Đầu: 40 Giáp và Kháng Phép. Nhận 1 Năng Lượng khi bị tấn công. Hai Hàng Sau: 20 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi 10 Năng Lượng mỗi 3 giây.
|
|
|
=
A
Gây thêm 0.20000000298023224% sát thương.
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thần Rừng.
|
|
|
|
=
B
Tăng 20% Hút Máu Toàn Phần. Một lần mỗi giao tranh: khi Máu xuống ngưỡng 40%, nhận một lá chắn bằng 25% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây. Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra
|
|
|
|
=
B
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 0.10000000149011612% Sát Thương Chí Mạng.
|
|
|
=
B
Gây thêm 0.07999999821186066% sát thương.
|
|
|
|
=
S
Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây sát thương vật lý tương đương 55% Sức Mạnh Công Kích AD.
|
|
|
=
S
Gây thêm 0.05999999865889549% sát thương. Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu
|
|
|
=
B
Nhận 0.09000000357627869% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 5% Máu tối đa.
|
|
|
|
=
A
Hồi cho đồng minh trong phạm vi 1 ô 15% lượng Máu đã mất mỗi 5 giây. Đồng thời giảm 10% sát thương họ nhận phải trong 5 giây (hiệu ứng giảm sát thương không cộng dồn). Hồi Máu: @TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1@
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hắc Ám.
|
|
|
|
=
B
Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Phân Tách: giảm Giáp
|
|
|
|
=
B
Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng.
|
|
|
|
=
A
Giảm 8% sát thương gánh chịu. Khi Máu trên ngưỡng 0.5%, giảm 15% sát thương gánh chịu. Sát Thương Chặn Được: @TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1@
|
|
|
|
=
B
Gây thêm 25% sát thương lên kẻ địch có nhiều hơn 1750 Máu tối đa.
|
|
|
|
=
S
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng 25% Máu tối đa và 35% Sức Mạnh Công Kích.
|
|
|
|
=
S
Nhận 20% Hút Máu Toàn Phần, đồng thời hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất. Hồi Máu: @TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1@ Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra
|
|
|
=
B
Nhận 0.05000000074505806% máu tối đa. Giảm 0.07999999821186066% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây
|
|
|
|
=
B
Nhận 2 hiệu ứng: - 0.15000000596046448% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. - 15% Hút Máu Toàn Phần. Mỗi vòng đấu, một trong hai hiệu ứng sẽ được tăng gấp đôi một cách ngẫu nhiên. Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thiên Cung.
|
|
|
=
B
Năng Lượng Tối Đa giảm đi 10.0. Nếu chủ sở hữu tham gia hạ gục sẽ gây thêm 0.07999999821186066% sát thương trong 8 giây.
|
|
|
|
=
C
Đòn đánh giúp tăng 5% cộng dồn Tốc Độ Đánh.
|
|
|
|
=
S
30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng tối đa của chúng. Cào Xé: giảm Kháng Phép
|
|
|
|
=
B
Nhận 0.019999999552965164% Sức Mạnh Công Kích và 1 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Khi đạt tối đa cộng dồn, tăng 20 Giáp và 20 Kháng Phép.
|
|
|
|
=
S
Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó nhận thêm 15% Tốc Độ Đánh.
|
|
|
|
=
B
Mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây.
Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu
|
|
|
|
=
B
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh.
|
|
|
|
=
B
Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu.
|
|
|
|
=
S
Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 14 giây. Trong thời gian hiệu ứng, nhận 0.03999999910593033% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây.
|
|
|
|
=
A
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ U Linh.
|
|
|
|
=
S
30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 25 Giáp và Kháng Phép trong 10 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp
|
|
|
|
=
B
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 0.10000000149011612% Sát Thương Chí Mạng.
|
|
|
|
=
A
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 40% Tốc Độ Đánh trong 5 giây.
|
|
|
|
=
S
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu
|
|
|
=
B
Nhận 0.07999999821186066% máu tối đa.
|
|
|
|
=
S
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây, đồng thời nhận 20 Giáp và 20 Kháng Phép.
|
|