Trang bị cơ bản |
Trang bị |
Tốt tại |
|
B
...còn lý do nào khác để nó ở đây nữa?
|
|
|
|
=
S
Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, nhận thêm 0.15000000596046448% Khuếch Đại Sát Thương trong 3 giây.
|
|
|
|
=
S
Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 35 sát thương phép và khiến 4 kẻ địch phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây. Cào Xé: giảm Kháng Phép
|
|
|
|
=
S
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 25% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 25 Sức Mạnh Phép Thuật.
|
|
|
=
S
Mỗi vòng: Mang 2 trang bị ngẫu nhiên.
@TFTUnitProperty.:TFT_BindOnEquipTRA@
|
|
|
=
B
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chiến thắng giao tranh. "...trái tim của một anh hùng..."
|
|
|
|
=
D
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Tiên Tri.
|
|
|
|
=
S
Bắt đầu giao tranh: Nhận thêm các chỉ số khác nhau tùy thuộc vào vị trí khởi đầu. Hai Hàng Đầu: 40 Giáp và Kháng Phép. Nhận 1 Năng Lượng khi bị tấn công. Hai Hàng Sau: 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi 10 Năng Lượng mỗi 3 giây.
|
|
|
=
B
Chiếc mũ này có thể giúp bạn xoay chuyển cả thế giới.
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháo Binh.
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ánh Lửa.
|
|
|
|
=
B
Một lần mỗi giao tranh khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây.
|
|
|
|
=
B
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 0.10000000149011612% Sát Thương Chí Mạng.
|
|
|
=
S
Đem tới sự yên bình vĩnh hằng cho người mang - và cả những kẻ phải đối đầu với nó.
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thí Nghiệm. Thưởng Thí Nghiệm: Sau 8 giây hoặc khi tử trận, triệu hồi một bản sao của tướng này với @TFTUnitProperty.:TFT13_EmblemCurrentExperimentBonus@% Máu tối đa.
|
|
|
|
=
S
Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây sát thương vật lý tương đương 60% Sức Mạnh Công Kích AD.
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cỗ Máy Tự Động.
|
|
|
=
S
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được
|
|
|
=
B
Nhận 0.09000000357627869% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 2.5% Máu tối đa.
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Nổi Loạn.
|
|
|
|
=
A
Hồi cho đồng minh trong phạm vi 1 ô 15% lượng Máu đã mất của họ mỗi 5 giây. Chúng đồng thời nhận được 10% Chống Chịu trong 5 giây (hiệu ứng này không cộng dồn). Hồi Máu: @TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1@
|
|
|
|
=
B
Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Phân Tách: giảm Giáp
|
|
|
|
=
B
Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng.
|
|
|
|
=
A
Nhận 0.07999999821186066% Chống Chịu. Khi còn hơn 0.5% Máu, thay vào đó nhận 0.15000000596046448% Chống Chịu.
|
|
|
|
=
A
Nhận thêm 0.20000000298023224% Khuếch Đại Sát Thương trước những kẻ địch có nhiều hơn 1750 Máu tối đa.
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hoa Hồng Đen.
|
|
|
|
=
A
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng 25% Máu tối đa và 35% Sức Mạnh Công Kích.
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đấu Sĩ.
|
|
|
|
=
S
Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 0.25% lượng sát thương gây ra. Hồi Máu Đồng Minh: @TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1@
|
|
|
=
B
Nhận 0.07000000029802322% máu tối đa. Giảm 0.07999999821186066% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây
|
|
|
|
=
B
Nhận 2 hiệu ứng: - 0.15000000596046448% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. - 0.11999999731779099% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 0.5% Máu, gấp đôi lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 0.5% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần.
|
|
|
|
=
A
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cảnh Binh.
|
|
|
=
B
Nhận 10 Năng Lượng sau khi tung chiêu. Khi chủ sở hữu tham gia hạ gục, họ sẽ gây thêm 0.05000000074505806% sát thương trong 8 giây.
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Gia Đình.
|
|
|
|
=
B
Đòn đánh giúp tăng 5% cộng dồn Tốc Độ Đánh.
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Chinh Phục.
|
|
|
|
=
S
30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng đã tiêu hao. Cào Xé: Giảm Kháng Phép
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Phục Kích.
|
|
|
|
=
B
Nhận 0.019999999552965164% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Khi đạt tối đa cộng dồn, tăng 20 Giáp và 20 Kháng Phép.
|
|
|
|
=
S
Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó nhận thêm 15% Tốc Độ Đánh.
|
|
|
|
=
B
Nhận 0.07999999821186066% Máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây.
Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được
|
|
|
=
A
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chủ sở hữu tử trận. "Chứa đầy tri thức của một Hiền Triết..."
|
|
|
|
=
B
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng sau khi giao tranh 10 giây. "...và một chút may mắn."
|
|
|
|
=
B
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh.
|
|
|
|
=
B
Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu.
|
|
|
|
=
S
Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 18 giây. Trong thời gian hiệu ứng, nhận 0.029999999329447746% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây.
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cực Tốc.
|
|
|
|
=
S
30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 25 Giáp và Kháng Phép trong 15 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Phù Thủy.
|
|
|
|
=
B
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 0.10000000149011612% Sát Thương Chí Mạng.
|
|
|
|
=
B
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 60% Tốc Độ Đánh trong 5 giây.
|
|
|
|
=
S
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây.
Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được
|
|
|
=
B
Nhận 0.11999999731779099% máu tối đa.
|
|
|
|
=
D
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Vệ Binh.
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Võ Sĩ Lồng Sắt.
|
|
|
|
=
S
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây, đồng thời nhận 20 Giáp và 20 Kháng Phép.
|
|