Người chơi Riven xuất sắc nhất TW
Người chơi được xếp hạng như thế nào?
Hai điểm số được xác định cho mỗi người chơi/tướng/vai trò (một cho mùa hiện tại, một cho thời gian 30 ngày vừa qua). Sau đó một điểm số thứ ba sẽ được tính toán (giá trị trung bình của hai điểm số trước đó). Người chơi được xếp hạng theo tướng dựa trên "điểm số trung bình" tốt nhất (một điểm số trung bình cho mỗi vai trò) của họ với tướng đó.
Hai điểm số (một cho mùa và một cho thời gian 30 ngày vừa qua) được tính toán theo các quy tắc sau:
- +1 đoàn → điểm * 4 (Thứ bậc được tính là trung bình thứ bậc của mỗi trận đấu có tướng đó tham gia)
- +12% tỷ lệ thắng (so với mức trung bình của tướng/vai trò đó) → điểm * 2
- +100% KDA (so với mức trung bình của tướng/vai trò đó) → điểm * 1,33
- Người chơi phải chơi tối thiểu 10 trận để được xếp hạng. Nếu người chơi đã chơi ít hơn 50 trận với tướng/vai trò đó → điểm * 0,75 cho từng trận bị thiếu.
- Bạn cần phải chơi ít nhất 1 trận đấu xếp hạng trong vòng 30 ngày vừa qua để được xếp hạng bằng tướng đó.
- Nếu bạn chơi ít hơn 5 trận đấu với tướng được đưa ra trong ít hơn 30 ngày vừa qua, điểm phạt sẽ được áp dụng → điểm * 0,5 cho mỗi trận đấu thiếu sót
- Những quy tắc này có tính lũy tiến (ví dụ +2 bậc → điểm * 16)
Người chơi được xếp hạng như thế nào?
Hai điểm số được xác định cho mỗi người chơi/tướng/vai trò (một cho mùa hiện tại, một cho thời gian 30 ngày vừa qua). Sau đó một điểm số thứ ba sẽ được tính toán (giá trị trung bình của hai điểm số trước đó). Người chơi được xếp hạng theo tướng dựa trên "điểm số trung bình" tốt nhất (một điểm số trung bình cho mỗi vai trò) của họ với tướng đó.
Hai điểm số (một cho mùa và một cho thời gian 30 ngày vừa qua) được tính toán theo các quy tắc sau:
- +1 đoàn → điểm * 4 (Thứ bậc được tính là trung bình thứ bậc của mỗi trận đấu có tướng đó tham gia)
- +12% tỷ lệ thắng (so với mức trung bình của tướng/vai trò đó) → điểm * 2
- +100% KDA (so với mức trung bình của tướng/vai trò đó) → điểm * 1,33
- Người chơi phải chơi tối thiểu 10 trận để được xếp hạng. Nếu người chơi đã chơi ít hơn 50 trận với tướng/vai trò đó → điểm * 0,75 cho từng trận bị thiếu.
- Bạn cần phải chơi ít nhất 1 trận đấu xếp hạng trong vòng 30 ngày vừa qua để được xếp hạng bằng tướng đó.
- Nếu bạn chơi ít hơn 5 trận đấu với tướng được đưa ra trong ít hơn 30 ngày vừa qua, điểm phạt sẽ được áp dụng → điểm * 0,5 cho mỗi trận đấu thiếu sót
- Những quy tắc này có tính lũy tiến (ví dụ +2 bậc → điểm * 16)
Người Chơi | Tỷ Lệ Thắng | KDA | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arnz1#fenli
TW (#1)
Cao Thủ
|
55.3% |
5.2
4.3 5.6 |
|||||||
雲中笙生聲#0406
TW (#2)
Kim Cương IV
|
62.1% |
6.6
5.3 3.8 |
|||||||
會客菜#0xian
TW (#3)
Kim Cương II
|
45.5% |
4.9
4.5 3.8 |
|||||||
나는 바보입#KIBO
TW (#4)
Kim Cương I
|
58.8% |
4.8
5.8 4.4 |
|||||||
YT107#TW2
TW (#5)
Bạch Kim III
|
71.4% |
6.6
4.0 5.4 |
|||||||
破破爛爛#咚咚猜
TW (#6)
Bạch Kim I
|
61.5% |
7.5
4.2 5.2 |
|||||||
他不是黑白#TW2
TW (#7)
Bạch Kim I
|
52.9% |
9.0
6.6 4.5 |
|||||||
|
|||||||||
夠刁才可以#TW2
TW (#8)
Đồng I
|
85.7% |
5.3
4.3 4.8 |
|||||||
豬狗不如的隊友#TW2
TW (#9)
Bạc IV
|
75.0% |
11.2
5.2 4.4 |
|||||||
萊姆喵酸溜溜#TW2
TW (#10)
Bạch Kim II
|
58.3% |
8.7
3.3 2.7 |
|||||||
Weiiiboo#4803
TW (#11)
Bạch Kim III
|
54.5% |
5.7
6.8 6.3 |
|||||||
Resiliency#TW2
TW (#12)
Đồng II
|
80.0% |
9.6
5.0 5.0 |
|||||||
有點像瑟拉芬的晴晴QAQ#6599
TW (#13)
Đồng III
|
52.9% |
6.0
5.9 3.1 |
|||||||
吾為 浪客 劍心#TW2
TW (#14)
Bạch Kim III
|
46.2% |
7.8
6.9 4.9 |
|||||||
當潮流愛新鮮OvO#TW2
TW (#15)
Bạc IV
|
46.2% |
5.1
5.5 4.9 |
|||||||
煞氣a冬水車#TW2
TW (#16)
Đồng III
|
40.0% |
7.5
6.5 4.5 |
|||||||
你濕我停#TW2
TW (#17)
Sắt III
|
40.9% |
8.2
6.5 6.4 |
|||||||
隨便就#1111
TW (#18)
Đồng IV
|
38.5% |
4.6
5.8 4.4 |
|||||||
與其憤怒不如分奴#拉基蛋
TW (#19)
Sắt I
|
27.3% |
4.2
6.4 4.3 |